Thực đơn
Hoa_hậu_Trái_Đất_2016 Xếp hạngKết quả cuối cùng | Thí sinh |
---|---|
Hoa hậu Trái Đất 2016 | |
Hoa hậu Không khí (Á hậu 1) | |
Hoa hậu Nước (Á hậu 2) | |
Hoa hậu Lửa (Á hậu 3) |
|
| |
Top 8 |
|
Top 16 |
|
Kết quả | Thí sinh |
---|---|
Chiến thắng |
|
Top 3 |
|
Kết quả | Thí sinh |
---|---|
Chiến thắng |
|
Xếp hạng | Quốc gia/Vùng lãnh thổ | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Ecuador | 3 | 1 | 1 | 5 |
2 | Mexico | 3 | 0 | 1 | 4 |
3 | Việt Nam | 1 | 2 | 0 | 3 |
4 | Nga | 1 | 1 | 1 | 3 |
5 | Anh | 1 | 0 | 1 | 2 |
Hoa Kỳ | 1 | 0 | 1 | 2 | |
6 | Úc | 1 | 0 | 0 | 1 |
Bahamas | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Quần đảo Cook | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Liban | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Mông Cổ | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Pakistan | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Philippines | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Slovenia | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Thái Lan | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Uganda | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Wales | 1 | 0 | 0 | 1 | |
7 | Venezuela | 0 | 1 | 2 | 3 |
8 | Bolivia | 0 | 1 | 1 | 2 |
Myanmar | 0 | 1 | 1 | 2 | |
Singapore | 0 | 1 | 1 | 2 | |
Thụy Điển | 0 | 1 | 1 | 2 | |
Uruguay | 0 | 1 | 1 | 2 | |
9 | Brazil | 0 | 1 | 0 | 1 |
Cộng hòa Séc | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Ý | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Nhật Bản | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Nepal | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Panama | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Nam Phi | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Ukraine | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Zimbabwe | 0 | 1 | 0 | 1 | |
10 | Colombia | 0 | 0 | 1 | 1 |
Croatia | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Haiti | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Hungary | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Indonesia | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Ma Cao | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Nigeria | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Kyrgyzstan | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Slovakia | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Phần thi | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Press Presentation (Darling of the Press) | Ecuador – Katherine Espín Philippines – Imelda Schweighart | Venezuela – Stephanie de Zorzi | Hoa Kỳ – Corrin Stellakis |
Hoa hậu Ảnh | Việt Nam – Nguyễn Thị Lệ Nam Em | Myanmar – Nan Khine Shwe Wahwin | Venezuela – Stephanie de Zorzi |
Hoa hậu Thân thiện | Bahamas – Candisha Rolle | Singapore – Manuela Bruntraeger | Myanmar – Nan Khine Shwe Wahwin |
Du lịch sinh thái & Hội thảo về môi trường: Thử thách giữa các châu lục | Châu Phi | Nam Mỹ | Châu Âu |
Phần thi trang phục dạ hội | |||
Nhóm 1 | Mexico – Itzel Astudillo | Việt Nam – Nguyễn Thị Lệ Nam Em | Bolivia – Eliana Pamela Villegas |
Nhóm 2 | Nga – Aleksandra Cherepanová | Ý – Denise Frigo | Thụy Điển – Cloie Skarne |
Nhóm 3 | Ecuador – Katherine Espín | Panama – Virginia Hernández | Singapore – Manuela Bruntraeger |
Phần thi trang phục biển | |||
Nhóm 1 | Úc – Lyndl Kean | Ukraine – Alena Belová | Mexico – Itzel Astudillo |
Nhóm 2 | Liban – Carole Kahwagi | Nepal – Roshni Khatri | Nga – Aleksandra Cherepanová |
Nhóm 3 | Ecuador – Katherine Espín | Uruguay – Valeria Barrios | Venezuela – Stephanie de Zorzi |
Phần thi áo tắm | |||
Nhóm 1 | Mexico— Itzel Astudillo | Brazil — Bruna Zanardo | Croatia— Nera Torlak |
Nhóm 2 | Hoa Kỳ – Corrin Stellakis | Nga – Aleksandra Cherepanová | Colombia – Michelle Gómez |
Nhóm 3 | Wales – Charlotte Hitchman | Ecuador – Katherine Espín | Uruguay – Valeria Barrios Slovakia – Kristína Šulová |
Phần thi tài năng | |||
Nhóm 1 | Quần đảo Cook – Allanah Herman - Edgar | Việt Nam – Nguyễn Thị Lệ Nam Em | Macau – Clover Zhu |
Nhóm 2 | Pakistan – Anzhelika Tahir Slovenia – Maja Ana Strnad | Zimbabwe – Sharon Enkromelle | Anh – Luissa Burton |
Nhóm 3 | Mông Cổ – Enkhbor Azbileg | Cộng hòa Séc – Kristýna Kubíčková | Haiti – Valierie Alcide |
Phần thi trang phục dân tộc | |||
Châu Phi | Uganda – Priscilla Achieng | Nam Phi – Nozipho Magagula | Nigeria – Chioma Precious Obiadi |
Châu Mỹ | Mexico – Itzel Astudillo | Bolivia – Eliana Villegas | Ecuador – Katherine Espín |
Châu Á-Thái Bình Dương | Thái Lan – Atcharee Buakhiao | Nhật Bản – Ami Hachiya | Indonesia – Luisa Andrea Soemitha |
Châu Âu | Anh – Luissa Burton | Thụy Điển – Cloie Skarne | Kyrgyzstan – Begim Almasbeková Hungary – Eszter Oczella[2][3] |
Giải thưởng | Thí sinh |
---|---|
Miss Gubat | |
Miss Boardwalk | |
Marco Polo: Star of the Night | |
Miss Phoenix Petroleum | |
Miss Bulusan |
|
Miss Irosin |
|
Miss Prieto Diaz |
|
Miss Rotary Best Body | |
Miss Boracay Body | |
Best in Resorts Wear by Jhong Sudlon |
|
Miss Mövenpick Resort & Spa Boracay |
|
Miss Earth Yoshinoya |
|
Miss Earth R.O.X. |
|
Miss Versailles |
|
Miss Glutamax |
|
Miss Ysa |
|
Gương mặt của thế kỷ |
|
Một sự kiện nhỏ đã được tổ chức và 12 thí sinh đã được chọn để tham gia. Đây là kết quả:
Kết quả | Thí sinh |
---|---|
Miss Earth-Hannah's 2016 | |
Á hậu 1 |
|
Á hậu 2 |
|
Trình diễn áo tắm đẹp nhất |
|
Trang phục dạ hội đẹp nhất | |
Các thí sinh khác |
|
Một buổi trình diễn thời trang đặc biệt đã được tổ chức ở Barcelona, Sorsogon. 27 thí sinh được chọn (Nhóm 1) đã tham gia. Đây là kết quả:
Kết quả | Thí sinh |
---|---|
Miss Earth-Barcelona 2016 |
|
Trang phục dạ hội đẹp nhất |
|
Best in Production Number |
|
Top 16
| Top 8
| Top 4
|
Thực đơn
Hoa_hậu_Trái_Đất_2016 Xếp hạngLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Hoa_hậu_Trái_Đất_2016 http://www.blick.ch/people-tv/schweiz/miss-earth-m... http://www.lematin.ch/people/c-cadeau-maman/story/... http://www.diarioeldia.cl/cultura/candidata-puerto... http://www.elobservatodo.cl/noticia/sociedad/fotos... http://www.ambergristoday.com/content/stories/2016... http://news.anotao.com/link/ck/www.cookislandsnews... http://asianjournal.com/entertainment/gabby-concep... http://asianjournal.com/lifestyle/miss-philippines... http://www1.bombaytimes.com/pageants/miss-earth/Br... http://www.cookislandsnews.com/item/54607-the-worl...